Download Inhoudsopgave Inhoud Print deze pagina

Sony AC-300MD Gebruiksaanwijzing pagina 410

Netadapter
Inhoudsopgave

Advertenties

Tiếng Việt
Trước khi sử dụng thiết bị, vui lòng đọc kỹ tài liệu
hướng dẫn này và giữ lại để tham khảo sau này.
Chỉ định Sử dụng/Mục đích Sử dụng
Bộ tiếp hợp AC-300MD AC được thiết kế để dùng
với thiết bị/hệ thống điện y tế của Sony.
Lưu ý
• Thiết bị này dành cho chuyên gia y tế.
• Thiết bị này được thiết kế để sử dụng trong môi
trường y tế, chẳng hạn như văn phòng bác sĩ,
phòng khám và phòng phẫu thuật.
Cảnh báo
Để giảm nguy cơ hỏa hoạn hoặc điện giật, không
để thiết bị này tiếp xúc với nước mưa hoặc ẩm
ướt.
Để tránh bị điện giật, không được mở tủ. Chỉ yêu
cầu bảo dưỡng từ nhân viên có trình độ.
Không được phép sửa đổi thiết bị này.
Cảnh báo
Để tránh nguy cơ điện giật, chỉ được kết nối thiết
bị này với nguồn điện lưới có tiếp đất bảo vệ.
Cảnh báo
Thiết bị này không có công tắc nguồn.
Để ngắt nguồn điện chính, hãy rút phích cắm nguồn
ra.
Khi lắp đặt thiết bị này, hãy kết hợp thiết bị ngắt kết
nối dễ tiếp cận trong hệ thống dây điện cố định hoặc
kết nối phích cắm nguồn với ổ cắm dễ tiếp cận gần
thiết bị.
Không bố trí thiết bị ME ở nơi khó rút phích cắm
nguồn ra.
Nếu xảy ra lỗi trong quá trình vận hành thiết bị, hãy
vận hành thiết bị ngắt kết nối để tắt nguồn điện hoặc
ngắt kết nối phích cắm nguồn.
2
VN
Các ký hiệu trên sản phẩm
Tham khảo hướng dẫn sử dụng
Làm theo chỉ dẫn trong hướng dẫn sử
dụng cho các bộ phận của thiết bị có ký
hiệu này xuất hiện.
Ký hiệu này cho biết nhà sản xuất và xuất
hiện bên cạnh tên và địa chỉ của nhà sản
xuất.
Ký hiệu này cho biết Nhà nhập khẩu và
xuất hiện bên cạnh tên và địa chỉ văn
phòng đã đăng ký của Nhà nhập khẩu.
Ký hiệu này cho biết đại diện của Cộng
đồng Châu Âu và xuất hiện bên cạnh tên
và địa chỉ của đại diện của Cộng đồng
Châu Âu.
Ký hiệu này cho biết Người chịu trách
nhiệm tại Vương quốc Anh và xuất hiện
bên cạnh tên và địa chỉ của Người chịu
trách nhiệm tại Vương quốc Anh.
Ký hiệu này cho biết đại diện được ủy
quyền của Thụy Sĩ và xuất hiện bên cạnh
tên và địa chỉ của đại diện được ủy quyền
của Thụy Sĩ.
Ký hiệu này cho biết thiết bị y tế trong
Cộng đồng Châu Âu.
Ký hiệu này cho biết ngày sản xuất.
Ký hiệu này cho biết số sê-ri.
Ký hiệu này cho biết Mã Nhận dạng Thiết
bị Duy nhất (UDI) và xuất hiện bên cạnh
biểu thị mã vạch của Nhận dạng Thiết bị
Duy nhất.
Nhiệt độ bảo quản và vận chuyển
Ký hiệu này cho biết phạm vi nhiệt độ chấp
nhận được đối với môi trường bảo quản
và vận chuyển.
Độ ẩm bảo quản và vận chuyển
Ký hiệu này cho biết phạm vi độ ẩm chấp
nhận được đối với môi trường bảo quản
và vận chuyển.
Áp suất bảo quản và vận chuyển
Ký hiệu này cho biết phạm vi áp suất khí
quyển chấp nhận được đối với môi trường
bảo quản và vận chuyển.

Advertenties

Inhoudsopgave
loading

Inhoudsopgave