Download Inhoudsopgave Inhoud Print deze pagina

Lựa Chọn Chương Trình Và Bảng Tiêu Thụ - Beko DV7110 Gebruikershandleiding

Inhoudsopgave

Advertenties

Beschikbare talen

Beschikbare talen

5.5. Lựa chọn chương trình và bảng tiêu thụ
Bảng chương trình
Các chương trình
Cotton/Vải màu
Đồ may sẵn
A
Sẵn sàng để là ủi
A
Sợi tổng hợp
Đồ may sẵn
B
Vải dễ hỏng
Đồ may sẵn
B
Giá trị tiêu thụ năng lượng
Các chương trình
Quần áo may sẵn bằng
vải bông lanh*
Quần áo bằng vải cotton
sẵn sàng để là ủi
Quần áo may sẵn bằng sợi
tổng hợp
Mức tiêu thụ điện năng khi ở chế độ "off" đối với chương trình tiêu chuẩn dành
cho đồ bằng vải cotton ở trạng thái đầy, PO (W)
Mức tiêu thụ điện năng khi ở chế độ "on" đối với chương trình tiêu chuẩn dành cho
đồ bằng vải cotton ở trạng thái đầy, PL (W)
"Chương trình sấy tủ đồ cotton" được sử dụng ở tải trọng đầy hoặc một phần là chương
trình sấy tiêu chuẩn có liên quan tới thông tin trên nhãn và tờ rơi, chương trình này phù hợp
với đồ giặt ướt bằng cotton sấy ở chế độ ướt thông thường và là chương trình hiệu quả
nhất về mặt năng lượng đối với các sản phẩm bằng cotton.
* : Chương trình sử dụng năng lượng tiêu chuẩn (EN 61121:2012)
Tất cả các giá trị trong bảng được cài đặt cố định theo Tiêu chuẩn EN 61121:2012. Các giá trị
này có thể chênh lệch so với các giá trị trong bảng tùy theo loại đồ giặt, tốc độ quy, điều kiện
môi trường và thay đổi điện áp.
40 / VN
Công suất
Tốc độ vắt trong máy giặt
(kg)
(rpm)
1000
7
1000
3,5
1000
7
1000
3,5
3,5
1,75
1,75
Công suất
Tốc độ vắt trong máy giặt
(kg)
(rpm)
7 / 3,5
1000
7
1000
3,5
Ước tính độ ẩm
còn lại
% 60
800
% 70
% 60
800
% 70
% 60
800
% 70
% 60
800
% 70
800
% 40
600
% 50
800
% 40
600
% 50
800
% 40
Ước tính độ ẩm
còn lại
% 60
% 60
800
% 40
Máy sấy / Hướng dẫn sử dụng
Thời gian sấy (phút)
130
150
80-100
100-130
100
100-130
60-80
80
60
60-80
30-60
30-60
30
Giá trị tiêu thụ năng
lượng kWh
4,20 / 2,40
3,10
1,30
0,5
1,0

Advertenties

Inhoudsopgave
loading

Inhoudsopgave